Thực đơn
Chữ viết tắt của Bưu điện Hoa Kỳ Các mã số khácChữ viết tắt | Mã số tiểu bang FIPS | Nơi |
DC | 11 | Washington, D.C. |
Chữ viết tắt | Mã số tiểu bang FIPS | Nơi |
AS | 60 | Samoa thuộc Mỹ |
GU | 66 | Guam |
MP | 69 | Quần đảo Bắc Mariana |
PR | 72 | Puerto Rico |
VI | 78 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ |
UM | (Xem ở đây cho từng đảo) | Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ UM là mã số FIPS theo mẫu tự. Tuy nhiên Bưu điện Hoa Kỳ không dùng tên "Các đảo nhỏ xa của Hoa Kỳ vì thư tín đến các đảo này thường được trung chuyển gián tiếp (sử dụng PR, HI, AA hay AP). |
Viết tắt | Mã số tiểu bang FIPS | Nơi |
FM | 64 | Liên bang Micronesia |
MH | 68 | Quần đảo Marshall |
PW | 70 | Palau |
Viết tắt | Mã số tiểu bang FIPS | Nơi |
AA | Lực lượng vũ trang tại châu Mỹ (trừ Canada) | |
AE | Lực lượng vũ trang tại châu Âu Lực lượng vũ trang tại Canada Lực lượng vũ trang tại Trung Đông Lực lượng vũ trang tại châu Phi | |
AP | Lực lượng vũ trang tại Thái Bình Dương |
Viết tắt | Mã số tiểu bang FIPS | Nơi |
CM | Quần đảo Bắc Mariana đổi thành MP năm 1988 để theo chuẩn ISO 3166-1 và mã số FIPS theo mẫu tự. | |
CZ | Vùng kênh đào Panama | |
TT | Lãnh thổ Ủy thác các đảo Thái Bình Dương | |
PI | Quần đảo Philippine |
Thực đơn
Chữ viết tắt của Bưu điện Hoa Kỳ Các mã số khácLiên quan
Chữ Chữ Quốc ngữ Chữ Nôm Chữ Hán Chữ tượng hình Ai Cập Chữ viết tiếng Việt Chữ Hán giản thể Chữ Latinh Chữ Kirin Chữ viết ChămTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chữ viết tắt của Bưu điện Hoa Kỳ http://www.kellerinternetmarketing.com/us_state_ab... http://www.usps.com/ncsc/lookups/usps_abbreviation... http://www.itl.nist.gov/fipspubs/fip5-2.htm http://pe.usps.gov/text/pub28/welcome.htm